Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020

8

ĐIỂM ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
DỰA VÀO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

TTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêu(7.100)Tổ hợp XTĐiểm điều kiện ĐKXT
(Tổng điểm 03 môn của tổ hợp XT và điểm ƯT)
17210404Thiết kế thời trang40A00,  A01, D01,  D14≥  20
27340101Quản trị kinh doanh390A00, A01, D01≥  20
37340115Marketing120A00, A01, D01≥  21
47340201Tài chính – Ngân hàng120A00, A01, D01≥  20
57340301Kế toán770A00, A01, D01≥  19
67340302Kiểm toán130A00, A01, D01≥  19
77340404Quản trị nhân lực120A00, A01, D01≥  20
87340406Quản trị văn phòng120A00, A01, D01≥  19
97480101Khoa học máy tính130A00, A01≥  20
107480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu70A00, A01≥  20
117480103Kỹ thuật phần mềm250A00, A01≥  21
127480104Hệ thống thông tin120A00, A01≥  21
137480108Công nghệ kỹ thuật máy tính130A00, A01≥  20
147480201Công nghệ thông tin390A00, A01≥  23
157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí480A00, A01≥  21
167510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử280A00, A01≥  23
177510205Công nghệ kỹ thuật ô tô460A00, A01≥  21
187510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt140A00, A01≥  20
197510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử520A00, A01≥  21
207510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông500A00, A01≥  20
217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH280A00, A01≥  23
227510401Công nghệ kỹ thuật hoá học140A00, B00, D07≥  18
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường50A00, B00, D07≥  18
247540101Công nghệ thực phẩm70A00, B00, D07≥  18
257540204Công nghệ dệt, may170A00, A01, D01≥  20
267540203Công nghệ vật liệu dệt, may40A00, A01, D01≥  18
277520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp40A00, A01≥  20
287519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu50A00, A01≥  20
297510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng60A00, A01, D01≥  21
307220201Ngôn ngữ Anh180D01≥  20
317220204Ngôn ngữ Trung Quốc100D01, D04≥  20
327220210Ngôn ngữ Hàn Quốc70D01≥  20
337220209Ngôn ngữ Nhật70D01, D06≥  20
347310104Kinh tế đầu tư60A00, A01, D01≥  19
357810101Du lịch140C00, D01, D14≥  19
367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành180A00, A01, D01≥  19
377810201Quản trị khách sạn120A00, A01, D01≥  19

Lưu ý:

* Quy định về điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển và tiêu chí phụ:

– Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

+  Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4  + Điểm ưu tiên

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn+ 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung)*3/4 + Điểm ưu tiên

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Nhật)*3/4 + Điểm ưu tiên

– Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

– Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành thì các thí sinh có ĐXT bằng Điểm chuẩn sẽ được xét trúng tuyển theo các tiêu chí phụ trong đề án.

* Học bổng cho thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2020:

– Thí sinh có điểm xét tuyển đầu vào đạt thủ khoa các tổ hợp xét tuyển được cấp học bổng 100% học phí toàn khóa học.

– 15 thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất các tổ hợp xét tuyển (Trừ các thí sinh thủ khoa các tổ hợp) được cấp học bổng 100% học phí năm thứ nhất.

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất

+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất

MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ:

Văn phòng Tuyển sinh – Học vụ, Phòng 110 Nhà A2, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội,

Số 298 Cầu Diễn,  Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Điện thoại: 04.37650051 hoặc 04.37655121 (Máy lẻ 277/224), Hotline: 08.3456.0255.

Website http://www.haui.edu.vn hoặc http://tuyensinh.haui.edu.vn.