Tin tức%1$s thoughts on “%2$s”Tuyển sinh 2020

Đại học Công Nghiệp Hà Nội: Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2021

12

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)

–  Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Số lượng tuyển thẳng: không hạn chế.

– Bảng danh sách ngành tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia

Số TTMã ngànhTên ngành đào tạoTên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải
17510401Công nghệ kĩ thuật Hóa họcToán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường
27510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
37540101Công nghệ thực phẩm
47810101Du lịchToán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý
57220201Ngôn ngữ AnhTiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77220209Ngôn ngữ Nhật
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíToán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
127519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngToán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
157510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
177510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
187510209Robot và trí tuệ nhân tạo
197480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
207480101Khoa học máy tínhToán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng
227480103Kỹ thuật phần mềm
227480201Công nghệ thông tin
237480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
247480104Hệ thống thông tin
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhToán, Tiếng Anh; Ngữ văn
267810201Quản trị khách sạn
277310104Kinh tế đầu tư
287510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
297340406Quản trị văn phòng
307340404Quản trị nhân lực
317340302Kiểm toán
327340301Kế toán
337340201Tài chính – Ngân hàng
347340115Marketing
357340101Quản trị kinh doanh
367519004Phân tích dữ liệu kinh doanh
377210404Thiết kế thời trang
387540204Công nghệ dệt, may
397540203Công nghệ vật liệu dệt, may

2. Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)

– Chỉ tiêu: 350

– Đối tượng xét tuyển:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn;

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký).

– Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1).

– Nguyên tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất) đồng thời phải tuân theo Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế.

+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

+ Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:

ĐXT = (Điểm quy đổi Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ sau:

Tiêu chí phụ 1: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi hoặc chứng chỉ quốc tế của thí sinh.

Tiêu chí phụ 2: Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12.

+Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển không đạt chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3)

+ Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

– Thời gian đăng ký xét tuyển (dự kiến):

+Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 21/5/2021 đến 20/6/2021 (Không giới hạn số lượng nguyện vọng).

+Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất: Từ ngày 25/6/2021 đến 30/6/2021.

– Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên trang http://tuyensinh.haui.edu.vn

– Thời gian công bố kết quả xét tuyển (dự kiến): Trước ngày 22/7/2021.

– Thời gian xác nhận nhập học (dự kiến): Trước 31/7/2021. Thí sinh đủ điều kiện xác nhận nhập học phải nộp các giấy tờ sau:

+ Bản gốc: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021)

+ Bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc Chứng chỉ quốc tế; Học bạ THPT (Hoặc kết quả học tập THPT có xác nhận của trường THPT); Giấy tờ ưu tiên (nếu có); Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in trên website đăng ký online sau khi đã đăng ký thành công hoặc điều chỉnh thành công).

– Bảng danh sách ngành xét tuyển đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế:

Số TTMã ngànhTên ngành đào tạoMôn thi đoạt giảicấp tỉnh/ thành phốChứng chỉ quốc tế
17510401Công nghệ kĩ thuật hóa họcToán; Hóa học; Sinh học;ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
27510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
37540101Công nghệ thực phẩm
47810101Du lịchToán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lýACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
57220201Ngôn ngữ AnhTiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng HànACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK ≥ 3;  HSK ≥ 3; N ≤ 4
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77220209Ngôn ngữ Nhật
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíToán; Vật lýACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
127519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
157510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
177510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
187510209Robot và trí tuệ nhân tạo
197480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
207480101Khoa học máy tínhToán; Tin học;ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
217480103Kỹ thuật phần mềm
227480201Công nghệ thông tin
237480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
247480104Hệ thống thông tin
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhToán, Tiếng Anh; Ngữ vănACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
267810201Quản trị khách sạn
277310104Kinh tế đầu tư
287510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
297340406Quản trị văn phòng
307340404Quản trị nhân lực
317340302Kiểm toán
327340301Kế toán
337340201Tài chính – Ngân hàng
347340115Marketing
357340101Quản trị kinh doanh
367340125Phân tích dữ liệu kinh doanh
377210404Thiết kế thời trang
387540204Công nghệ dệt, may
397540203Công nghệ vật liệu dệt, may

– Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10 để xét tuyển:

Ngọai ngữ Tiếng AnhNgoại ngữ khácChứng chỉ đánh giá năng lực quốc tếĐoạt giải  HSG cấp tỉnh/Thành phố
Tiếng Anh IELTS(1-9)Tiếng Anh TOEFL iBT(1-120)Điểm quy đổiTiếng TrungHSK(1-6)Tiếng NhậtN(5-1)Tiếng HànTOPIK (1-5)Điểm quy đổiACT(1-36)SAT(1-1600)Điểm quy đổiGiảiĐiểm quy đổi
5.550-608HSK 3N4TOPIK 3820-251000-11008Ba8
6.061-709HSK 4N3TOPIK 4926-291101-12009Nhì9
6.5- 9.071-12010HSK 5-6N2-1TOPIK 51030-361201-160010Nhất10

3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 3) 

– Chỉ tiêu: 6.770

– Đối tượng: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo.

– Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

  • Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:  

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

  • Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

– Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Danh sách ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

TTKhối ngànhMã ngànhTên ngành
(Click chuột vào tên ngành để xem giới thiệu)
Chỉ tiêuMã tổ hợp XT
1II7210404Thiết kế thời trang40A00, A01, D01, D14
2III7340101Quản trị kinh doanh390A00, A01, D01
3III7340115Marketing120A00, A01, D01
4III7340201Tài chính – Ngân hàng120A00, A01, D01
5III7340301Kế toán720A00, A01, D01
6III7340302Kiểm toán130A00, A01, D01
7III7340404Quản trị nhân lực120A00, A01, D01
8III7340406Quản trị văn phòng120A00, A01, D01
9V7480101Khoa học máy tính120A00, A01
10V7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu70A00, A01 
11V7480103Kỹ thuật phần mềm250A00, A01
12V7480104Hệ thống thông tin130A00, A01
13V7480108Công nghệ kỹ thuật máy tính140A00, A01
14V7480201Công nghệ thông tin390A00, A01
15V7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí420A00, A01
16V7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử280A00, A01
17V7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô460A00, A01
18V7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt140A00, A01
19V7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử520A00, A01
20V7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông490A00, A01
21V7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa280A00, A01
22V7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học140A00, B00, D01, D07
23V7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường50A00, B00, D01, D07
24V7540101Công nghệ thực phẩm70A00, B00, D01, D07
25V7540204Công nghệ dệt, may170A00, A01, D01
26V7540203Công nghệ vật liệu dệt, may40A00, A01, D01
27V7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp50A00, A01
28V7519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu50A00, A01
29V7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng60A00, A01, D01
30VII7220201Ngôn ngữ Anh180D01
31VII7220204Ngôn ngữ Trung Quốc100D01, D04
32VII7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc70D01, DD2
33VII7220209Ngôn ngữ Nhật70D01, D06
34VII7220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam20Người nước ngoài tốt nghiệp THPT
35VII7310104Kinh tế đầu tư60A00, A01, D01
36VII7810101Du lịch140C00, D01, D14
37VII7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành180A00, A01, D01
38VII7810201Quản trị khách sạn120A00, A01, D01
39III7340125Phân tích dữ liệu kinh doanh50A00, A01, D01
40V7510209Robot và trí tuệ nhân tạo50A00, A01
BẢNG MÃ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN
A00Toán , Vật lý, Hóa họcD04Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
A01Toán, Vật lý, Tiếng AnhD06Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
B00Toán, Hóa học, Sinh họcD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D01Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhDD2Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CẤP BẰNG

– Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ, xây dựng theo chuẩn đầu ra CDIO

– Thời gian đào tạo: 4 năm

– Cấp bằng: Cử nhân đại học

* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.

* Sinh viên học hết năm thứ nhất có thể chuyển ngành khác với điều kiện điểm xét tuyển phải lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành chuyển đến.

III. HỌC PHÍ

Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2021-2022 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

III. HỌC BỔNG

1. Học bổng cho sinh viên có kết quả đầu vào xuất sắc

– Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.

– Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 05 sinh viên có điểm xét tuyển cao theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc chứng chỉ quốc tế.

– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển như sau:

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất

+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất

2. Học bổng cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (10 tỷ đồng/năm)

+ Học bổng khuyến khích học tập.

+ Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện.

+ Học bổng của doanh nghiệp.


Chi tiết xin liên hệ:  Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ – Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 0243.7655121 Máy lẻ 277/255         Hotline: 08.3456.0255

Nguồn:

Website: tuyensinh.haui.edu.vn               Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui